Có 2 kết quả:

歌誦 ca tụng歌頌 ca tụng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Ca hát, ngâm tụng. ◇Tả truyện : “Thính dư nhân chi tụng” 輿 (Hi Công nhị thập bát niên ). § “Đỗ Dự” chú: “Khủng chúng úy hiểm, cố thính kì ca tụng” , E rằng chúng nhân lo sợ, nên nghe họ ca hát.
2. Ca ngợi. § Cũng viết là “ca tụng” . ◇Hậu Hán Thư : “Sử bách tính ca tụng, sử quan kỉ đức” 使, (Hà Xưởng truyện ) Khiến cho trăm họ ca ngợi, quan sử ghi chép ân đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Lấy thi văn ca ngợi. ◇Nguyên Kết : “Tiền đại đế vương, hữu thịnh đức đại nghiệp giả, tất kiến ư ca tụng. Nhược kim ca tụng đại nghiệp, khắc chi kim thạch, phi lão ư văn học, kì thùy nghi vi?” , , . , , , ? (Đại Đường trung hưng tụng ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0